🔍
Search:
KHÔNG MAY
🌟
KHÔNG MAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
재수가 아주 없다.
1
KHÔNG MAY MẮN:
Không có bất cứ may mắn nào.
-
☆
Tính từ
-
1
운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다.
1
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.
-
Tính từ
-
1
살림이나 처지가 딱하고 어렵다.
1
BẤT HẠNH, KHÔNG MAY:
Cuộc sống hay tình cảnh đáng thương và khó khăn.
-
-
1
타고난 운수가 좋지 않아서 살아가는 데에 힘들고 어려운 일이 많다.
1
SỐ XẤU, SỐ KHÔNG MAY, CAO SỐ:
Vận số bẩm sinh không tốt nên cuộc sống vất vả và gặp nhiều việc khó khăn.
-
Tính từ
-
1
운수가 좋지 않다.
1
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI, BẤT HẠNH:
Vận số không tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
행복하지 않음.
1
SỰ BẤT HẠNH:
Sự không hạnh phúc.
-
2
운이 없음. 좋지 않은 일을 당함.
2
SỰ KHÔNG MAY, SỰ XUI XẺO:
Không có vận may. Gặp phải điều không tốt.
-
☆
Phó từ
-
1
행복하지 않게.
1
MỘT CÁCH BẤT HẠNH, MỘT CÁCH KHÔNG MAY:
Một cách không hạnh phúc.
-
Danh từ
-
1
운수가 좋지 않음. 또는 그런 운수.
1
SỰ ĐEN ĐỦI, SỰ KHÔNG MAY, SỰ BẤT HẠNH:
Việc vận số không tốt. Hoặc vận số như vậy.
-
Danh từ
-
1
험하고 고생스럽거나 꺼림칙한 일.
1
VIỆC RỦI RO, VIỆC KHÔNG MAY:
Việc không suôn sẻ hoặc vất vả, khó khăn.
-
2
불행한 일.
2
VIỆC BẤT HẠNH, THẢM HOẠ:
Việc bất hạnh, thảm hoạ.
-
Danh từ
-
1
복이 없고 운이 나쁨.
1
SỰ BẠC MỆNH, SỐ PHẬN HẨM HIU, SỐ KHÔNG MAY:
Sự không có phúc và vận số xấu.
-
2
수명이 짧아 빨리 죽음.
2
SỰ ĐOẢN MỆNH:
Việc tuổi thọ ngắn và chết sớm.
-
☆
Tính từ
-
1
운이 좋지 않거나 좋지 않은 일이 생길 것 같다.
1
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Vận không may hoặc có vẻ sắp xảy ra chuyện không hay.
-
2
생김새나 태도가 마음에 들지 않거나 징그럽다.
2
XẤU XÍ, KHÓ COI:
Ngoại hình hay thái độ gớm ghiếc hoặc không vừa lòng.
-
3
일이 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3
XẤU, DỮ, TỒI TỆ:
Việc tồi tệ hoặc không vừa lòng.
-
4
성질이 엉큼하고 거칠다.
4
HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Tính chất nham hiểm và thô lỗ.
🌟
KHÔNG MAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
운이 좋지 않거나 좋지 않은 일이 생길 것 같다.
1.
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Vận không may hoặc có vẻ sắp xảy ra chuyện không hay.
-
2.
생김새나 태도가 마음에 들지 않거나 징그럽다.
2.
XẤU XÍ, KHÓ COI:
Ngoại hình hay thái độ gớm ghiếc hoặc không vừa lòng.
-
3.
일이 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3.
XẤU, DỮ, TỒI TỆ:
Việc tồi tệ hoặc không vừa lòng.
-
4.
성질이 엉큼하고 거칠다.
4.
HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Tính chất nham hiểm và thô lỗ.
-
-
1.
자기 분수에 맞지 않는 행동을 하다가는 낭패를 본다.
1.
(SÂU THÔNG ĂN LÁ RỤNG SẼ CHẾT), TRÈO CAO NGÃ ĐAU:
Hành động một cách không biết lượng sức mình nên chỉ gặp điều không may mắn.
-
Danh từ
-
1.
간단하게 음식을 차려 놓고 불길한 일이나 나쁜 귀신을 쫓기 위해 무당이 하는 굿.
1.
PUDAKGEORI; LỄ CÚNG ĐUỔI TÀ MA:
Việc cúng khấn (gut) mà ông đồng bà cốt bày biện thức ăn một cách đơn giản và cúng để xua đuổi ma quỷ xấu hoặc những việc không may.
-
Danh từ
-
1.
사는 사람마다 좋지 않은 일을 당하는 불길한 집.
1.
NGÔI NHÀ MA, NGÔI NHÀ QUỶ ÁM:
Ngôi nhà không may mắn, ai sống ở đó đều bị những việc không hay.
-
Động từ
-
1.
간단하게 음식을 차려 놓고 무당이 굿을 하여 불길한 일이나 나쁜 귀신을 쫓다.
1.
PUDAKGEORIHADA; CÚNG ĐUỔI TÀ MA:
Bày biện thức ăn đơn giản sau đó thầy cúng cúng khấn xua đuổi ma quỷ xấu xa hoặc những việc không may.
-
-
1.
불길한 일로 해를 입다.
1.
BỊ XUI, BỊ ĐEN, GẶP XUI:
Bị thiệt hại vì việc không may.
-
-
1.
재수가 나쁜 사람은 보통 사람에게 잘 생기지도 않는 나쁜 일까지 생긴다.
1.
(NGƯỜI KHÔNG ỔN THÌ CÓ ĐI VẤP (NGÃ NGỬA RA ĐẰNG SAU) CŨNG BỊ GÃY MŨI):
Người không may thường gặp phải cả những điều đen đủi ít xảy đến với người khác.
-
Danh từ
-
1.
깨끗하지 않음. 또는 그런 것.
1.
SỰ BẤT CHÍNH, ĐIỀU BẤT CHÍNH:
Sự không trong sạch. Hoặc cái như vậy.
-
2.
사람이 죽는 것과 같은 불길한 일.
2.
SỰ ĐEN ĐỦI, SỰ XUI XẺO:
Điều không may giống như việc người chết.
-
Danh từ
-
1.
운이 좋지 않은 나쁜 일.
1.
CHUYỆN CHẲNG LÀNH, ĐIỀU RỦI:
Chuyện xấu không may mắn.
-
Danh từ
-
1.
사는 사람마다 좋지 않은 일을 당하는 불길한 집.
1.
NGÔI NHÀ QUỶ ÁM, NHÀ MA:
Ngôi nhà không may mắn, mỗi người sống ở đó đều gặp chuyện không tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
불행하고 나쁜 일이 바뀌어 오히려 좋은 일이 됨.
1.
(SỰ) CHUYỂN HOẠ THÀNH PHÚC:
Sự việc không may và tồi tệ được thay đổi ngược lại thành việc tốt.
-
☆
Danh từ
-
2.
운이 없는 일. 또는 좋지 않은 일이 생기게 하는 사람이나 물건.
2.
NGƯỜI XÚI QUẨY, VẬT XÚI QUẨY:
Đồ vật hay người khiến việc không hay hoặc việc đen đủi xảy ra.
-
1.
으레 그렇게 되는 것으로 생각되는 불운한 일.
1.
ĐIỀM RỦI, ĐIỀU XUI XẺO:
Việc không may được cho là việc chắc chắn trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
바르지 않게 또는 틀리게.
1.
SAI, NHẦM:
Một cách sai hoặc không đúng.
-
2.
적당하지 않게.
2.
NHẦM:
Một cách không phù hợp.
-
3.
깊이 생각하지 아니하고 함부로.
3.
HỒ ĐỒ:
Không suy nghĩ sâu sắc mà hàm hồ.
-
4.
재수 없게.
4.
CHẲNG MAY:
Một cách không may.
-
Tính từ
-
1.
(비유적으로) 살아가는 동안에 불행과 불운이 자주 있다.
1.
ĐEN ĐỦI, BẤT HẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Điều bất hạnh và sự không may thường xuyên xảy ra trong cuộc sống.